thank God Thành ngữ, tục ngữ
thank God
thank God
Also, thank goodness or heaven. I'm grateful, as in Thank God you arrived safely, or We didn't, thank goodness, run out of food, or Thank heaven the book arrived on time. These ejaculations originally expressed gratitude to divine providence but today tend to be used in a more casual way. [c. 1200] cảm ơn Chúa
Một biểu hiện của sự nhẹ nhõm. Cảm ơn Chúa, bạn bất sao cả. Chúng tui đã rất lo lắng. Ôi, cảm ơn Chúa — tui tưởng mình vừa đánh mất món đồ gia (nhà) truyền quý giá này! Xem thêm: trời ơi, cảm ơn acknowledge God
Còn nữa, cảm ơn trời đất. Tôi rất biết ơn, như trong Ơn giời cậu đây rồi, bạn vừa đến nơi an toàn, hay Ơn giời, cậu đây rồi, hết lương thực, hoặc Cảm ơn trời, cuốn sách vừa đến đúng giờ. Những lần phóng tinh này ban đầu bày tỏ lòng biết ơn đối với sự quanphòng chốngcủa Chúa nhưng ngày nay có xu hướng được sử dụng theo cách bình thường hơn. [C. 1200] Xem thêm: god, acknowledge acknowledge ˈGod!
, acknowledge ˈgoodness / ˈheaven (s)!
được sử dụng như một cách diễn đạt nhẹ nhõm: Cảm ơn Chúa bạn vừa đến. Tôi vừa rất lo lắng. (Một số người thấy cụm từ cảm ơn Chúa là xúc phạm.) Xem thêm: thankLearn more:
An thank God idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thank God, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thank God