Nghĩa là gì:
teacup
teacup /'ti:kʌp/- danh từ
- storm in a teacup
- việc bé xé ra to, việc không đâu cũng làm cho to chuyện
tempest in a teacup Thành ngữ, tục ngữ
Storm in a teacup
If someone exaggerates a problem or makes a small problem seem far greater than it really is, then they are making a storm in a teacup.
a storm in a teacup
a lot of fuss over something small: "Don't worry about those two arguing. it's just a storm in a teacup." cơn thịnh nộ trong tách trà
Phản ứng tức giận, e sợ hoặc bất hài lòng về một số vấn đề nhỏ nhặt hoặc tầm thường. Nếu bạn hỏi tôi, những cuộc biểu tình này bất gì khác ngoài một cơn bão trong tách trà được gây ra bởi một chiến dịch truyền thông đưa tin sai lệch. Tôi thực sự nghĩ rằng bạn đang làm ra (tạo) ra một cơn giận dữ trong một tách trà về điều này. Đó chỉ là một vết xước nhỏ trên xe !. Xem thêm: tách trà, cơn thịnh nộ cơn thịnh nộ trong tách trà
và cơn nóng nảy trong cuộc tranh cãi bên ấm trà hoặc bất cùng về một vấn đề rất nhỏ. Toàn bộ vấn đề ai sẽ trình bày báo cáo chỉ là một cơn bão trong ấm trà. Cuộc tranh cãi tại vănphòng chốngtrở thành cơn thịnh nộ trong tách trà. Không ai thực sự quan tâm đến kết quả .. Xem thêm: tách trà, cám dỗ. Xem thêm:
An tempest in a teacup idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tempest in a teacup, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tempest in a teacup