tell people apart Thành ngữ, tục ngữ
tell people apart
Idiom(s): tell people apart
Theme: IDENTIFICATION
to distinguish one person or a group of people from another person or group of people.
• Tom and John are brothers, and you can hardly tell them apart.
• Our team is wearing red, and the other team is wearing orange. I can't tell them apart.
phân biệt (ai đó hoặc điều gì đó)
Để có thể phân biệt hoặc phân biệt hai hoặc nhiều người hoặc nhiều thứ xuất hiện hoặc có vẻ tương tự nhau. Cái này là thật và cái này là hàng giả — bạn có thể phân biệt chúng bằng dấu ba chiều nhỏ ở góc trên cùng của tài liệu chính hãng. Ngay cả bố mẹ của chúng ta đôi khi cũng gặp khó khăn khi nói tui và anh trai tui xa nhau .. Xem thêm: phân biệt, nói phân biệt người hoặc vật
để phân biệt với nhau. Tôi bất thể phân biệt Bob và Bill. Tôi thấy thật dễ dàng để phân biệt Bill và Bob. Hai loại bánh nhìn khác nhau nhưng về hương vị thì mình bất phân biệt được cái này cái kia .. Xem thêm: ngoài, người, nói, vật phân biệt vật gì
để phân biệt một thứ hay một nhóm của sự vật từ sự vật hoặc nhóm sự vật khác. Cái này bằng vàng, cái kia bằng cùng thau. Bạn có thể phân biệt chúng không? Nếu bất có nhãn của chúng, tui không thể phân biệt chúng .. Xem thêm: phân biệt, phân biệt, điều phân biệt
Phân biệt hoặc phân biệt, như trong Thật khó để phân biệt các cặp song sinh. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: phân biệt, nói với phân biệt
v. Để cảm nhận một thứ gì đó khác biệt hoặc khác biệt với một thứ khác: Tôi bất thể phân biệt được tờ 20 đô la thật với tờ trước giả. Cặp song sinh tương tự hệt nhau, và chúng tui không thể phân biệt được chúng.
. Xem thêm: ngoài, cho biết. Xem thêm:
An tell people apart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tell people apart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tell people apart