tangle with Thành ngữ, tục ngữ
tangle with
fight against, have a fight with I wouldn't want to tangle with Vince. He's strong - and mean! rối với (ai đó hoặc điều gì đó)
Đánh nhau, tranh cãi hoặc tranh chấp với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi sẽ bất gặp rắc rối với họ nếu tui là bạn. Họ có nhiều trước đến nỗi bạn sẽ bất bao giờ có thời cơ ra tòa. Anh trai tui luôn có thói quen quấn quýt với những đứa trẻ lớn hơn anh ấy rất nhiều. Hãy tin tưởng tôi, cô ấy bất phải là một người để rối với .. Xem thêm: rối rối với ai đó hoặc điều gì đó (hơn ai đó hoặc điều gì đó)
để chiến đấu chống lại ai đó hoặc điều gì đó về ai đó hoặc điều gì đó. Tim quấn quýt với Karen vì lũ trẻ. Tôi hy vọng tui không phải gặp rắc rối với ngân hàng về khoản vay này. Tôi bất muốn rối với tòa thị chính .. Xem thêm: rối rối với
v. Tranh luận, tranh chấp hoặc xung đột với ai đó hoặc điều gì đó: Những người thuê nhà sợ phải làm phiền với những luật sư đắt trước của chủ nhà.
. Xem thêm: rối. Xem thêm:
An tangle with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tangle with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tangle with