talk shop Thành ngữ, tục ngữ
talk shop
talk about jobs, talk about what we do at work I don't like to talk shop when we have visitors. It's too boring.
talk shop|shop|talk
v. phr., informal To talk about things in your work or trade. Two chemists were talking shop, and I hardly understood a word they said. cửa hàng nói chuyện
1. Động từ Để thảo luận sâu về thương mại hoặc công chuyện của một người, đặc biệt là với một người làm cùng nghề. Jane và tui phải nói chuyện với nhau về công chuyện kinh doanh chăn bông mới của cô ấy. Chồng tui là một giáo viên, và bất cứ khi nào anh ấy tụ tập với cùng nghiệp, họ bất làm gì khác ngoài chuyện nói chuyện với nhau. danh từ Một nhóm hoặc tập hợp dành nhiều thời (gian) gian, công sức và nguồn lực để thảo luận về chính sách hoặc các hành động tiềm thi hơn là thực sự làm bất cứ điều gì có ý nghĩa. Mọi người vừa chỉ trích hội nghị thượng đỉnh chỉ là một buổi nói chuyện đơn thuần, vì nó bất có ràng buộc pháp lý đối với các nước tham gia (nhà) .. Xem thêm: mua sắm, nói chuyện cửa hàng nói chuyện
Một nhóm hoặc tổ chức dành nhiều thời (gian) gian hơn , nỗ lực và nguồn lực để thảo luận về chính sách hoặc các hành động tiềm thi hơn là thực sự làm bất cứ điều gì có ý nghĩa. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Mọi người từ lâu vừa chỉ trích những yêu cầu này chẳng khác gì những cửa hàng nói chuyện, vì những khuyến nghị của họ bất có thẩm quyền pháp lý. Thành thật mà nói, tui nghĩ một cửa hàng nói chuyện là thứ chúng ta cần vào lúc này — một thời cơ để các nhóm này thảo luận trực tiếp về vị trí của họ, thay vì đằng sau sự ẩn danh độc hại của phương tiện truyền thông xã hội .. Xem thêm: mua sắm, nói chuyện allocution mua sắm
để nói về các vấn đề kinh doanh hoặc công chuyện tại một sự kiện xã hội (những cuộc nói chuyện như vậy bất đúng chỗ). Được rồi, tất cả người, chúng ta bất ở đây để nói chuyện mua sắm. Hãy có một thời (gian) gian vui vẻ. Mary và Jane đứng bên cái bát, cửa hàng nói chuyện .. Xem thêm: mua sắm, nói chuyện cửa hàng nói chuyện
Trò chuyện về công chuyện kinh doanh hoặc nghề nghề của một người, như trong Bất cứ khi nào John và bố anh ấy gặp nhau, họ nói chuyện cửa hàng. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: mua sắm, nói chuyện cửa hàng nói chuyện
Nếu những người làm cùng một loại cửa hàng nói chuyện công việc, họ nói chuyện với nhau về công chuyện của họ. Mặc dù tui rất hòa thuận với các cùng nghiệp của mình, nhưng nếu chúng tui quanh quẩn bên nhau suốt thời (gian) gian đó, chúng tui sẽ chỉ nói chuyện với nhau thôi. Xin lỗi cửa hàng nói chuyện, Sara. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng danh từ boutique allocution để mô tả kiểu hội thoại này. Cuộc trò chuyện trong bữa tối bắt đầu bằng chuyện tìm hiểu các vấn đề gia (nhà) đình, sau đó chuyển sang nói chuyện mua sắm. Lưu ý: Những cách diễn đạt này thường được sử dụng để gợi ý rằng điều này thật nhàm chán đối với những người có mặt khác và những người bất làm cùng công việc. . Xem thêm: mua sắm, nói chuyện cửa hàng nói chuyện
thảo luận các vấn đề liên quan đến công chuyện của bạn, đặc biệt là trong những trường hợp bất phù hợp. 1990 G. Gordon Liddy Cửa hàng nói chuyện của Monkey Handlers Lawyers, trao đổi ý kiến với nhau tất cả lúc. . Xem thêm: mua sắm, nói chuyện allocution ˈshop
nói về công chuyện hoặc công chuyện kinh doanh của bạn trong một tình huống xã hội với ai đó làm chuyện với bạn: Hai bạn có đang nói chuyện với nhau ở cửa hàng không? Tại sao bạn bất quên công chuyện kinh doanh một thời (gian) gian và đến gặp bạn bè của tôi? ▶ ˈshop allocution noun: Chúng ta vừa thảo luận về những điều thân mật (an ninh) hơn là chỉ nói chuyện ở cửa hàng .. Xem thêm: mua sắm, nói chuyện cửa hàng nói chuyện
Để nói về công chuyện của một người .. Xem thêm: mua sắm, nói chuyện. Xem thêm:
An talk shop idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with talk shop, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ talk shop