Nghĩa là gì:
assails
assail /ə'seil/- ngoại động từ
- tấn công, xông vào đánh
- to assail an enemy post: tấn công một đồn địch
- dồn dập vào, túi bụi (hỏi, chửi...)
- to assail someone with questions: hỏi ai dồn dập
- to with insults: chửi túi bụi
- lao vào, kiên quyết, bắt tay vào làm
- to assail a hard task: lao vào một công việc khó khăn, kiên quyết bắt tay vào làm một công việc khó khăn
take the wind out of someone's sails Thành ngữ, tục ngữ
knock the wind out of his sails
cause him to slow down, cause him to quit, knock him down a peg (see knock you down a peg) If you tell him his letter is full of errors, you'll knock the wind out of his sails.
take the wind out of one's sails
Idiom(s): take the wind out of one's sails
Theme: CHALLENGE
to challenge someone's boasting or arrogance. (Informal.)
• John was bragging about how much money he earned until he learned that most of us make more. That took the wind out of his sails,
• Learning that one has been totally wrong about something can really take the wind out of one's sails.
take the wind out of one's sails|sail|sails|take|w
v. phr. To surprise someone by doing better or by catching him in an error. John came home boasting about the fish he had caught; it took the wind out of his sails when he found his little sister had caught a bigger one. Dick took the wind out of Bob's sails by showing him where he was wrong.
Compare: TAKE THE STARCH OUT OF2.
trim one's sails
trim one's sails
Modify one's stand, adapt to circumstances, as in His advisers told him to trim his sails before he alienated voters and bungled the election completely. This metaphoric expression alludes to adjusting a ship's sails to take full advantage of prevailing winds. [Late 1700s] đưa gió ra khỏi cánh buồm của (một người)
1. Làm giảm sự nhiệt tình, hào hứng hoặc quan điểm tích cực của một người (về điều gì đó). Cô ấy nghĩ rằng cô ấy sẽ thắng, nhưng khi tui nói với cô ấy rằng lá thư là một trò lừa đảo, nó thực sự khiến cô ấy gặp gió. Ông ta vừa gặp khó khăn khi biết rằng gần một nửa số trước thưởng của ông ta sẽ được chuyển cho thuế. Để tước đi một trong những lợi thế; để làm cho một tình huống bất lợi hoặc bất lợi cho một người. Những tràng pháo tay chói tai của khán giả dành cho đội nhà vừa lấy đi cánh buồm của đối thủ. Biết được rằng ông chủ để Jenny đưa ra đề xuất cho dự án cũng như thực sự cuốn gió ra khỏi cánh buồm của tui .. Xem thêm: of, out, buồm, take, wind booty the wind out of someone's sails
ANH, MỸ hoặc đón gió ra khỏi cánh buồm của ai đó
MỸ Nếu điều gì đó cuốn gió ra khỏi cánh buồm của bạn, nó sẽ khiến bạn đột nhiên cảm giác thiếu tự tin hoặc quyết tâm hơn rất nhiều về những gì bạn đang làm hoặc đang nói. Sự thất vọng về thất bại đó vừa cuốn theo cánh buồm của chúng tui một thời (gian) gian. Cô ấy đột nhiên xin lỗi và điều đó vừa cuốn buồm ra khỏi cánh buồm của tôi. Anh ấy vừa bắn trượt và dường như có một luồng gió nhỏ bay ra khỏi cánh buồm của anh ấy .. Xem thêm: of, out, buồm, take, wind booty the wind out of someone's buồm
khiến một người thất vọng bởi đoán trước bất ngờ một hành động hoặc nhận xét. 1977 Eva Figes Phiên bản của Nelly Cô ấy có thể dễ dàng cuốn gió ra khỏi cánh buồm của tui và đặt tui vào vị trí của mình một cách tốt đẹp. . Xem thêm: of, out, buồm, take, wind booty the wind out of someone's buồm, to
Đặt ai đó vào thế bất lợi; để ngăn chặn ai đó, theo nghĩa đen hay nghĩa bóng. Thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện cản trở một chiếc thuyền buồm bằng cách đi theo hướng gió của nó và do đó cướp đi gió của nó, được sử dụng theo nghĩa đen cho đến khoảng năm 1800. Ngài Walter Scott vừa sử dụng nó theo nghĩa bóng trong The Fortunes of Nigel (1822): “Anh ấy sẽ lấy gió ra khỏi cánh buồm của tất cả dũng sĩ. ”. Xem thêm: of, out, take, wind. Xem thêm:
An take the wind out of someone's sails idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the wind out of someone's sails, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the wind out of someone's sails