take the load off Thành ngữ, tục ngữ
take the load off
take the load off
Sit down, relax, as in I wish you'd take some time and take the load off. A shortening of take the load off one's feet, this colloquial phrase dates from about 1940. It is sometimes put as take a load off. cởi bỏ tải trọng (đôi chân của một người)
Để ngồi xuống và gác chân; để thư giãn. (Thường được nói như một gợi ý.) Tại sao bạn bất đi xả hơi một lúc, và tui sẽ chuẩn bị bữa tối cho tối nay? Ah, cuối cùng thì bạn cũng vừa đến! Vào nhà và cởi bỏ tải trọng của đôi chân của bạn .. Xem thêm: tải, tắt, tháo giảm tải
Ngồi xuống, thư giãn, như tui muốn bạn bớt chút thời (gian) gian và tải đi tắt. Một cách rút ngắn của chuyện cởi bỏ đôi chân của một người, cụm từ thông tục này có từ khoảng năm 1940. Đôi khi nó được coi là giảm tải. . Xem thêm: tải, tắt, lấy. Xem thêm:
An take the load off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the load off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the load off