take potluck Thành ngữ, tục ngữ
take potluck|potluck|take
v. phr. To share as a guest an everyday meal without special preparation. You are welcome to stay for dinner if you will take potluck. They were about to have lunch when he phoned and they asked him to take potluck with them.
take potluck
take potluck
Come to eat whatever happens to be served; also, take one's chances. For example, You're welcome to join us for supper but you'll have to take potluck, or When the flight was canceled, passengers had to take potluck on other airlines. This idiom alludes to accepting whatever happens to be in the cooking pot. [Second half of 1700s] tham gia (nhà) may rủi
Chọn một cách mù quáng từ các tùy chọn có sẵn với hy vọng đạt được kết quả cuối cùng may mắn hoặc có lợi. Tôi chỉ thích lấy may mắn khi tui đi du lịch đến các thành phố mới và thử bất kỳ cơ sở đất phương nào mà tui đến .. Xem thêm: may mắn, pot, hãy lấy buffet
Hãy đến ăn bất cứ điều gì tình cờ để được phục vụ; ngoài ra, hãy nắm lấy thời cơ của một người. Ví dụ: Bạn được vui nghênh tham gia (nhà) bữa tối với chúng tui nhưng bạn sẽ phải uống buffet hoặc Khi chuyến bay bị hủy, hành khách phải đi buffet trên các hãng hàng bất khác. Thành ngữ này đen tối chỉ chuyện chấp nhận bất cứ điều gì xảy ra trong nồi nấu ăn. [Nửa sau những năm 1700]. Xem thêm: potluck, lấy. Xem thêm:
An take potluck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take potluck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take potluck