take off from Thành ngữ, tục ngữ
take off from work
Idiom(s): take off (from work)
Theme: LEISURE
not to go to work (for a period of time).
• I had to takeoff from work in order to renew my driver's license.
• I hate to take off for something like that.
cất cánh từ (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để bay hoặc bay trên một cái gì đó xa một số nơi. Máy bay của chúng tui sẽ cất cánh từ Denver vào khoảng 3 giờ chiều, vì vậy chúng tui nên đến Newark vào khoảng 7 hoặc 8 giờ đất phương. Chúng tui đã cất cánh từ một đường băng nhỏ ở giữa sa mạc Sahara bằng một chiếc máy bay nhỏ bé. Để khởi hành hoặc di chuyển khỏi một số nơi với sự vội vàng. Đứa trẻ vừa rời khỏi nhà của mình để đi tìm một số người giúp đỡ. Một nhân chứng vừa nhìn thấy một chiếc áo thể thao màu đỏ cất cánh từ hiện trường vụ án, nhưng bất thể xác định được bất kỳ ai bên trong nó. Để dành thời (gian) gian cho một số nghĩa vụ, chẳng hạn như đi làm hoặc đi học. Tôi xin nghỉ làm vài ngày để giải quyết dứt điểm chuyện ly hôn. Tôi quyết định nghỉ học lớn học để giúp bố mẹ điều hành công chuyện kinh doanh của họ .. Xem thêm: off, booty booty off from article
to booty abroad from article or some place. Máy bay vừa cất cánh từ sân bay bận rộn đúng lịch trình. Chúng tui sẽ cất cánh từ sân bay ở một phía của thị trấn, bay qua thành phố và hạ cánh tại điểm đến của chúng tui trong vòng 15 phút .. Xem thêm: cất cánh, cất cánh. Xem thêm:
An take off from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take off from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take off from