take care of number one Thành ngữ, tục ngữ
number one (look after/take care of number one)
oneself His atitude is to always look after number one without thinking about anybody else. coi trọng số một
Đặt nhu cầu, mối quan tâm hoặc trách nhiệm của chính mình trước bất kỳ ai khác. Cách duy nhất để bạn tiến lên trong lĩnh vực kinh doanh này là nếu bạn quan tâm đến số một. Nó bất khiến bạn trở thành một người ích kỷ nếu bạn luôn quan tâm đến số một. Chỉ cần bất làm điều đó độc quyền .. Xem thêm: chăm nom, số, của, một, chăm nom chăm nom số một
và chăm nom số bất tự chăm nom bản thân. Mike, tương tự như những người khác, quan tâm nhất đến chuyện chăm nom số một. Nếu bạn bất chăm nom con số không, ai sẽ? Xem thêm: quan tâm, số, của, một, chăm chăm nom (hoặc chăm nom) số một
ích kỷ tham gia (nhà) bảo vệ con người và lợi ích của chính mình. bất trang trọng. Xem thêm: chăm nom, số, của, một, chăm nom chăm nom số một
và chăm nom số bất tv. để chăm nom bản thân. (xem thêm số một, số không.) Arthur, tương tự như tất cả người khác, quan tâm nhất đến chuyện chăm nom số một. . Xem thêm: care, number, of, one, take. Xem thêm:
An take care of number one idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take care of number one, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take care of number one