take a gander at Thành ngữ, tục ngữ
take a gander at
take a gander at Look at, glance at, as in
Will you take a gander at that woman's red hair! This slangy idiom, dating from the early 1900s, presumably came from the verb
gander, meaning “stretch one's neck to see,” possibly alluding to the long neck of the male goose. For a synonym, see
take a look at.
nhìn lướt qua (nhìn ai đó hoặc điều gì đó)
Để lướt qua hoặc nhìn ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là một cách nhanh chóng, thân mật (an ninh) hoặc hờ hững. Này, Barry, hãy xem thử động cơ này và xem liệu bạn có thể biết được điều gì xảy ra với nó không. Tôi nhìn lướt qua, nhưng bất có gì trong cửa hàng làm tui hứng thú. Chà, hãy nhìn anh chàng bảnh bao ở quán bar! Xem thêm: ngây ngô, ai đó, hãy
ngắm nhìn một lượt
Hãy nhìn, nhìn lướt qua, như trong Bạn sẽ ngắm nhìn mái tóc đỏ của người phụ nữ đó ! Thành ngữ lóng này, có từ đầu những năm 1900, có lẽ xuất phát từ động từ gander, có nghĩa là "căng cổ ra để xem", có thể đen tối chỉ cái cổ dài của ngỗng đực. Đối với một từ cùng nghĩa, hãy xem hãy xem qua. Xem thêm: gander, takeXem thêm: