switch hitter Thành ngữ, tục ngữ
switch hitter
a homosexual:"He's definitely a switch hitter" switch-hitter
1. Trong bóng chày, một người có thể đánh bóng thuận tay trái và tay phải. Tôi nghĩ rằng đó là một ý tưởng tuyệt cú vời để trở thành một người đánh đổi quả bóng, nhưng kết quả là tui đã nhận được điểm trung bình khá tệ hại. Họ mang theo người đánh bóng đổi hướng của mình để đối phó với người ném bóng thuận tay trái mới. tiếng lóng Theo phần mở rộng, một người song tính. Chúng tui đã ở bên nhau gần chín tháng trước khi tui phát hiện ra anh ấy là một kẻ phá đám. Tôi vừa thử nghiệm với những phụ nữ ở trường lớn học, nhưng tui không phải là người thích công tắc hay bất cứ thứ gì. người đánh đổi
1. N. một vận động viên chơi bóng đánh thuận tay phải hoặc trái. (Bóng chày.) I’m not a switch-hitter. Trên thực tế, tui hầu như bất thể đánh bóng được.
2. N. một người lưỡng tính. (Theo ý nghĩa 1) Cuối cùng, Bart vừa quyết định anh ta là một người thích chuyển đổi và yêu cầu Brad hẹn hò vì Mary đang bận. about-face hitter
Nguyên văn và theo nghĩa đen, một cầu thủ bóng chày có thể đánh thuận tay trái hoặc tay phải. Ý nghĩa này có từ nửa đầu những năm 1900 nhưng từ giữa những năm 1900, thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng cho một người song tính. Hơn nữa, nó đôi khi được sử dụng cho một người nào đó hoặc một cái gì đó thành thạo như nhau trong hai công chuyện hoặc hai năng lực. Vì vậy, một bài báo vật lý trực tuyến vừa có, "Chất bán dẫn mới, bất bình thường là một vật chuyển mạch" (ngày 30 tháng 1 năm 2009), chuyển từ loại này sang loại khác thông qua một sự thay đổi đơn giản về nhiệt độ ... Xem thêm: hitter, switch. Xem thêm:
An switch hitter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with switch hitter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ switch hitter