sure of oneself Thành ngữ, tục ngữ
sure of oneself
sure of oneself
Self-confident, as in Now that Mary's graduated she's much more sure of herself. This expression uses sure in the sense of “confident” or “secure,” a usage dating from the mid-1400s. chắc chắn về (bản thân)
Rất tự tin. Bạn bất thể đi vào cuộc phỏng vấn đó và tự hỏi liệu bạn có đủ tốt cho công chuyện hay bất — nếu bạn chắc chắn về bản thân, người phỏng vấn cũng sẽ chắc chắn về bạn. A: "Chà, Tammy rất chắc chắn về bản thân, phải không?" B: "Đúng vậy, chúng tui chưa bao giờ nên phải e sợ về chuyện cô ấy sẽ thành công trong cuộc sống.". Xem thêm: của, chắc chắn chắc chắn về bản thân mình
Tự tin, như trong Bây giờ Mary's vừa tốt nghiệp, cô ấy chắc chắn hơn nhiều về bản thân. Cụm từ này sử dụng chắc chắn theo nghĩa "tự tin" hoặc "an toàn", một cách sử dụng có từ giữa những năm 1400. . Xem thêm: của, chắc chắn. Xem thêm:
An sure of oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sure of oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sure of oneself