sunny side Thành ngữ, tục ngữ
sunny side
sunny side
1) The pleasant or cheerful aspect of something, as in Beth always sees the sunny side of events like graduations. This idiom alludes to the area on which sunlight falls. [First half of 1800s]
2) on the sunny side of. At an age less than, younger than, as in He's still on the sunny side of forty. [Second half of 1800s]
3) sunny-side up. Fried so that the yolk remains intact and uppermost, as in I ordered my eggs sunny-side up and you brought me scrambled eggs. This expression transfers the appearance of the sun to that of an egg yolk. [c. 1900] mặt nắng
Thái độ vui vẻ, lạc quan hoặc cái nhìn về điều gì đó hoặc cuộc sống nói chung. Cuộc sống quá ngắn để phải e sợ về từng rõ hơn nhỏ — chỉ cần nhìn về phía ánh nắng và có một chút niềm vui! Bạn tui luôn quản lý để nhìn thấy mặt nắng trong bất kỳ tình huống nào .. Xem thêm: phía, nắng mặt nắng
1. Khía cạnh dễ chịu hoặc vui vẻ của điều gì đó, như ở Beth luôn nhìn thấy khía cạnh vui vẻ của các sự kiện như tốt nghiệp. Thành ngữ này đen tối chỉ khu vực có ánh sáng mặt trời chiếu vào. [Nửa đầu những năm 1800]
2. về mặt nắng của. Ở tuổi nhỏ hơn, trẻ hơn, như trong Anh vẫn bên nắng của tuổi bốn mươi. [Nửa cuối những năm 1800]
3. nắng mặt lên. Chiên sao cho phần lòng đỏ vẫn còn nguyên và ở trên cùng, như khi tui đặt món trứng của tui phơi nắng và bạn mang cho tui món trứng bác. Biểu thức này chuyển sự xuất hiện của mặt trời thành của một lòng đỏ trứng. [c. Năm 1900]. Xem thêm: bên, nắng. Xem thêm:
An sunny side idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sunny side, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sunny side