strut one's stuff Thành ngữ, tục ngữ
strut one's stuff
strut one's stuff
Behave or perform in an ostentatious manner, show off, as in The skaters were out, strutting their stuff. This expression uses strut in the sense of “display in order to impress others.” [Slang; first half of 1900s] strut (của một người)
Hành động hoặc biểu diễn với sự tự tin trơ trẽn, phô trương. Tôi thề rằng những con chó này biết chúng đang bị đánh giá — hãy nhìn cách chúng nâng niu đồ đạc của mình! Sau một năm tập luyện, anh ấy vừa bước lên sân khấu để chống lại đồ của mình .. Xem thêm: strut, thứ strut của một người
Cư xử hoặc biểu diễn một cách phô trương, phô trương, như trong các vận động viên trượt băng. ra ngoài, khệnh khạng công cụ của họ. Biểu thức này sử dụng thanh chống theo nghĩa "trưng bày để gây ấn tượng với người khác." [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: thanh chống, thứ. Xem thêm:
An strut one's stuff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strut one's stuff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strut one's stuff