strong as an ox Thành ngữ, tục ngữ
strong as an ox
Idiom(s): (as) strong as an ox
Theme: STRENGTH
very strong.
• Tom lifts weights and is as strong as an ox.
• Now that Ann has recovered from her illness, she's strong as an ox.
(as) mạnh mẽ như một con bò
Sở có sức mạnh thể chất tuyệt cú vời. (Oxen theo truyền thống được sử dụng làm động vật làm việc.) Bạn nên nhờ Bert giúp bạn di chuyển tất cả đồ đạc này — anh ấy khỏe như một con bò. Nếu bạn đếnphòng chốngtập thể dục mỗi ngày, bạn cũng sẽ khỏe như một con bò .. Xem thêm: con bò, mạnh mẽ mạnh mẽ như một con bò
Nếu ai đó khỏe như một con bò, họ cực kỳ khỏe . Big Beppe, như tất cả người vẫn gọi, rất lớn so với tuổi của mình và khỏe như một con bò. Lưu ý: Bạn có thể thay bò bằng tên của một loài động vật lớn khác, ví dụ như ngựa hoặc bò tót. Dù vừa lớn tuổi nhưng Tom vẫn khỏe như bò tót .. Xem thêm: ox, mạnh mẽ. Xem thêm:
An strong as an ox idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strong as an ox, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strong as an ox