strike your fancy Thành ngữ, tục ngữ
strike your fancy
interest you, appeal to you, turn your crank Do you see anything on the menu that strikes your fancy? Lobster? đình công (của một người) ưa thích
Để hấp dẫn hoặc dễ chịu đối với một người; hấp dẫn hoặc quan tâm đến một người. A: "Sau này có muốn đi xem phim không?" B: "Tôi bất biết, bất có gì thực sự khiến tui thích thú khi ra rạp." Tôi sẽ bất khai chuyên ngành của mình cho đến khi tui đã có vài năm lớn học để xem điều gì kết thúc với sự yêu thích của tui .. Xem thêm: ưa thích, đình công tấn công ai đó ưa thích
để thu hút ai đó. Làm ơn cho tui ăn kem. Sô cô la làm tui thích thú ngay bây giờ. Tại sao bạn bất đến cửa hàng và mua một đĩa CD phù hợp với sở thích của bạn? Xem thêm: ưa thích, đình công. Xem thêm:
An strike your fancy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strike your fancy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strike your fancy