strike a balance Thành ngữ, tục ngữ
strike a balance between two things
Idiom(s): strike a balance (between two things)
Theme: COMPROMISE
to find a satisfactory compromise between two extremes.
• The political party must strike a balance between the right wing and the left wing.
• Jane is overdressed for the party and Sally is undepressed. What a pity they didn't strike a balance.
strike a balance
strike a balance
Find a compromise, as in We have to strike a balance between what we want and what we can afford. This expression alludes to accounting, where it signifies finding a profit or loss by weighing income versus outlay. [Mid-1800s] làm ra (tạo) sự cân bằng
Để làm ra (tạo) ra hoặc cố gắng làm ra (tạo) ra một thứ gì đó có tỷ lệ bằng nhau ở giữa hai hoặc nhiều thứ xung đột hoặc tương phản. Chúng tui ở đây để làm ra (tạo) sự cân bằng giữa nguyên đơn và bị đơn để đạt được một giải pháp có thể chấp nhận được cho tất cả những người có liên quan. Trò chơi làm ra (tạo) ra sự cân bằng tuyệt cú vời giữa tiềm năng tiếp cận cho những người chơi nhỏ tuổi và một thử thách bổ ích cho những người kỳ cựu của thể loại này. Các gia (nhà) đình trẻ muốn mua ngôi nhà đầu tiên của họ ở thành phố này phải cân nhắc về diện tích họ cần cho con cái cũng như mức giá mà họ có thể chi trả, và ngày càng khó đạt được sự cân bằng đó .. Xem thêm: cân bằng, đình công cân bằng (giữa hai điều)
để tìm ra sự thỏa hiệp thỏa đáng giữa hai thái cực. Đảng chính trị phải đạt được sự cân bằng giữa cánh có và cánh tả. Jane ăn mặc quá lố cho bữa tiệc còn Sally thì mặc thiếu. Thật tiếc khi họ vừa không làm ra (tạo) ra sự cân bằng giữa chúng .. Xem thêm: cân bằng, tấn công làm ra (tạo) ra sự cân bằng
Tìm một sự thỏa hiệp, vì chúng ta phải cân bằng giữa những gì chúng ta muốn và những gì chúng ta có thể đủ tiềm năng. Biểu thức này đen tối chỉ đến kế toán, trong đó nó biểu thị chuyện tìm kiếm lãi hoặc lỗ bằng cách cân nhắc giữa thu nhập và chi phí. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: cân bằng, tấn công tấn công ˈbalance (giữa A và B)
tìm điểm trung gian hợp lý giữa hai yêu cầu, thái cực, cách hành động, v.v.: Chúng ta cần cân bằng giữa bảo vệ anh ta và để cho anh ta trở nên độc lập hơn. ♢ Trẻ em cần cân bằng giữa công chuyện và vui chơi ở trường .. Xem thêm: cân bằng, đình công. Xem thêm:
An strike a balance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with strike a balance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ strike a balance