stow away Thành ngữ, tục ngữ
stow away|stow
v. 1. informal To pack or store away. After New Year's Day the Christmas decorations were stowed away until another season. 2. To hide on a ship or another kind of transportation to get a free ride. John ran away from home and stowed away on a freighter going to Jamaica.
stow away
stow away
1) Put aside or store something until needed, as in We generally stow away the lawn furniture in the toolshed. [Late 1700s]
2) Hide oneself aboard ship or in a vehicle in order to get free transportation, as in The youngsters planned to stow away on a freighter but they never even got to the waterfront. This usage gave rise to the noun stowaway. [Mid-1800s]
3) Greedily consume food or drink, as in Bob sure can stow away a lot in a short time. [Colloquial; mid-1800s] cất đi
1. Ẩn trên xe để được vận chuyển mà bất phải trả trước vé. Ông cố của tui đã xếp đồ đạc trên một con tàu chở hàng đến Mỹ vào năm 1904. Bất cứ ai bị bắt quả aroma xếp đồ đạc sẽ bị buộc phải làm chuyện trong nhà bếp như một cách trả trước cho chuyện đi lại của họ.2. Để đặt thứ gì đó vào bất gian lưu trữ được chỉ định cho đến khi nó cần đến trong tương lai. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "stow" và "away." Tất cả nhân viên phải cất gọn thiết bị của họ vào cuối mỗi ca làm việc. Chúng tui cất những chiếc áo khoác mùa đông trên gác mái vào mùa hè để tiết kiệm bất gian trong tủ quần áo. Ăn hoặc uống một lượng lớn thứ gì đó, đặc biệt là với thái độ tham lam hoặc phàm ăn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "stow" và "away." Chà, bạn của bạn thực sự có thể cất đồ ăn đi. Anh ta có đủ ăn ở nhà không? Quầy bar miễn phí tại tiệc cưới, vì vậy Sarah bắt đầu xếp chúng đi ngay khi có thể. Cô ấy bất cảm thấy quá tuyệt cú vào sáng hôm sau, tui có thể nói với bạn điều đó !. Xem thêm: cất đi, xếp gọn cất gọn thứ gì đó
để đóng gói thứ gì đó đi. Tôi phải cất quần áo đi trước khi đi ngủ. Hãy cất gọn đồ đạc của bạn và bắt tay ngay vào công chuyện .. Xem thêm: cất gọn cất gọn
để giấu mình trong một chiếc xe, ban đầu là một chiếc tàu, để đi du lịch mà bất phải trả tiền. Don đến đất nước này bằng cách xếp hàng trên một con tàu chở hàng .. Xem thêm: đi, xếp hàng xếp hàng đi
1. Hãy để sang một bên hoặc cất một thứ gì đó cho đến khi cần thiết, như trong Chúng ta thường cất đồ đạc trên bãi cỏ trong nhà chứa dụng cụ. [Cuối những năm 1700]
2. Ẩn mình trên tàu hoặc trong xe để được vận chuyển miễn phí, như trong Những đứa trẻ định xếp hàng lên một chiếc chuyên cơ chở hàng nhưng chúng thậm chí chưa bao giờ đến bến nước. Cách sử dụng này vừa làm phát sinh danh từ trốn theo chuyến. [Giữa những năm 1800]
2. Tham lam tiêu thụ thức ăn hoặc đồ uống, như ở Bob chắc chắn có thể tích trữ rất nhiều trong một thời (gian) gian ngắn. [Thông thường; giữa những năm 1800]. Xem thêm: đi, xếp cất đi
v.
1. Để cất hay cất một thứ gì đó, nhất là để nơi ở bất gọn gàng, ngăn nắp: Trung đội trưởng ra lệnh cho các chiến sĩ cất gọn túi ngủ và cố định nơi cắm trại. Luật sư của tui đã cất những giấy tờ đó vào ngăn kéo ở đâu đó.
2. Để trốn trên tàu vận tải để có được phương tiện di chuyển miễn phí: Không đủ trước mua vé, những người thanh niên vừa xếp hàng trên một chiếc xe chở dầu.
3. Ăn hoặc uống một cách tham lam: Đối với một người quá nhỏ bé, bạn chắc chắn vừa tích trữ rất nhiều thức ăn! Bạn hẳn vừa thích thịt lợn đó; bạn chắc chắn vừa cất nó đi.
. Xem thêm: đi, xếp. Xem thêm:
An stow away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stow away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stow away