step into someone's shoes Thành ngữ, tục ngữ
step into someone's shoes
step into someone's shoes Take someone's place, as in
He's groomed Harriet to step into his shoes when he resigns. Also see
fill someone's shoes;
in someone's shoes.
bước vào đôi giày của (ai đó)
Để lấp đầy vị trí của ai đó, đặc biệt là một người có quyền lực hoặc uy quyền. Tôi bất biết họ sẽ chọn ai để chen chân vào vị trí của Davidson, nhưng tui nghi ngờ rằng họ sẽ ở gần một người quản lý giỏi như anh ấy. Tôi nói với bạn, tui sẽ bất muốn xỏ chân vào giày của cô ấy. Chắc chắn, lương sẽ tốt hơn, nhưng tui không muốn tất cả căng thẳng như vậy !. Xem thêm: đi giày, bước
bước vào giày của ai đó
Thế chỗ của ai đó, như trong truyện Harriet chải chuốt để bước vào đôi giày của mình khi anh ta từ chức. Cũng xem điền vào giày của ai đó; trong đôi giày của ai đó. . Xem thêm: giày, bước
bước vào giày của ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn bước vào giày của ai đó, bạn bắt đầu làm công chuyện của họ thay vì họ. Ở Mỹ, nếu một tổng thống từ chức hoặc qua đời tại nhiệm sở, thì phó tổng thống sẽ thay thế vị trí của mình. Bây giờ Chris vừa mất, cô ấy muốn tui bước vào vị trí của anh ấy. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn lấp đầy giày của người khác nếu bạn làm công chuyện của họ hoặc giữ vị trí của họ tốt như họ vừa làm. Sẽ cần một người đàn ông tốt để lấp đầy đôi giày của cô ấy .. Xem thêm: giày, bước. Xem thêm: