stay over Thành ngữ, tục ngữ
stay over
spend the night at a person's house
"It takes you so long to take the bus home, so why don't you just stay over?" ở lại
1. Qua đêm tại nhà người khác hoặc tại một số hình thức lưu trú. Con trai tui sẽ ở lại nhà bạn của nó tối nay. Đã muộn rồi, vậy tại sao hai người bất ở lạiphòng chốngrảnh rỗi của chúng ta? Chuyến bay của chúng tui đã bị hủy, vì vậy chúng tui sẽ phải ở lại một khách sạn. Nói cách khác, để qua đêm trên giường của ai đó, với ngụ ý quan hệ tình dục với họ. Bạn có chắc mình vừa sẵn sàng để anh ấy ở lại? Bạn mới chỉ đi chơi được vài tuần .. Xem thêm: hết, ở lại ở lại (ở đâu đó)
để qua đêm trong một ngôi nhà bất phải của riêng ai. Tôi có thể ở lại Jimmy's tối nay không? Không, bạn bất thể ở lại .. Xem thêm: qua, ở lại ở lại
Ở lại qua đêm, như trong Chúng tui đã bất định ở lại nhưng thời (gian) tiết xấu vừa thay đổi kế hoạch của chúng tôi. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: hết, ở lại ở lại
v. Để qua đêm: Các con đường đóng băng, vì vậy chúng tui khuyến khích khách của mình ở lại. Chúng tui ở lại Denver và rời đi vào sáng hôm sau.
. Xem thêm: qua, ở. Xem thêm:
An stay over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stay over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stay over