stay away Thành ngữ, tục ngữ
stay away from
avoid He has been staying away from salty foods for several months now. tránh xa (tránh xa ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để duy trì khoảng cách với ai đó hoặc thứ gì đó, đặc biệt là vì lý do an toàn. Đảm bảo bạn tránh xa vách đá đó — một cơn gió có thể khiến bạn bay ngay qua mép vực! Những đứa trẻ luôn cố gắng tránh xa ông già đáng sợ sống ở góc xóm của chúng. Tránh xa — Tom vẫn thực sự dễ lây lan! 2. Cấm tương tác với ai đó, tham gia (nhà) vào một thứ gì đó hoặc sử dụng một thứ gì đó. Tôi luôn nói với bố mẹ rằng tui sẽ tránh xa thuốc lá khi tui còn nhỏ, vì vậy tui nghĩ họ hơi thất vọng khi tui hút thuốc ở độ tuổi 20. Tôi muốn bạn tránh xa nhóm trẻ đó, bạn có nghe tui nói không? Họ đang gặp rắc rối !. Xem thêm: tránh xa, ai đó, tránh xa tránh xa
(khỏi ai đó hoặc điều gì đó) Đi xa (từ ai đó hoặc điều gì đó) .. Xem thêm: tránh xa, tránh xa tránh xa
v .
1. Giữ khoảng cách với một cái gì đó hoặc một người nào đó, đặc biệt là từ một nơi bất nên ở: Tránh xa — cảm lạnh của tui rất dễ lây lan! Tôi vừa cảnh báo bọn trẻ tránh xa khu mỏ bỏ hoang.
2. tránh xa Để tránh làm, sử dụng hoặc tham gia (nhà) vào chuyện gì đó: Cha mẹ tui đã thông báo tôi tránh xa ma túy.
. Xem thêm: đi, ở. Xem thêm:
An stay away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stay away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stay away