stand on your own two feet Thành ngữ, tục ngữ
stand on your own two feet
be independent: "I don't need your help - I can stand on my own two feet." đứng trên (hai) chân của chính mình
Để trở nên mạnh mẽ và độc lập; để bất cần sự giúp đỡ, chỉ dẫn hoặc nguồn lực của người khác. Anh ấy bất bao giờ rời nhà sau khi học trung học, vì vậy anh ấy bất bao giờ học cách tự đứng bằng hai chân của mình. Bạn là một lập trình viên tài năng và bạn có thể có rất nhiều ảnh hưởng ở đây nếu bạn đứng trên đôi chân của chính mình hơn một chút .. Xem thêm: đôi chân, tự đứng lên hãy tự đứng trên đôi chân của mình
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn tự đứng trên đôi chân của mình, bạn là người độc lập và bất cần ai giúp đỡ hay hỗ trợ bạn. Bạn nên cư xử như một người phụ nữ trưởng thành, tự đứng trên đôi chân của mình và trả toàn chịu trách nhiệm về quyết định của mình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đứng trên đôi chân của chính họ. Sau khi bạn vừa trải qua ba năm được cha mẹ tài trợ, đột nhiên tất cả kết thúc và bạn được kỳ vọng sẽ đứng trên đôi chân của chính mình .. Xem thêm: đôi chân, tự đứng, tự đứng, hai tự đứng trên hai chân của mình ˈfeet
bất cần sự giúp đỡ của người khác; tự lập: Tôi rời nhà để cho bố mẹ thấy rằng tui có thể tự đứng vững bằng hai chân của mình. ♢ Có phải vừa đến lúc bạn học cách tự đứng bằng hai chân của mình không? Xem thêm: chân, trên, riêng, đứng, hai. Xem thêm:
An stand on your own two feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand on your own two feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand on your own two feet