squeeze play Thành ngữ, tục ngữ
squeeze play
squeeze play
A situation in which pressure exerted to obtain a concession or achieve a goal, as in Workers sometimes feel caught in a squeeze play between union and management. This expression, dating from about 1900, originated in baseball, where it refers to a prearranged play in which the runner on third base breaks for home plate on the pitch, and the batter bunts. [c. 1915] chơi bóp
1. Trong bóng chày, một trận đấu trong đó người đánh bóng sẽ làm ra (tạo) thời cơ cho người chạy ở cơ số ba có thời cơ chạm đích và ghi bàn chạy. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Trò chơi ép dẻo bất thành công vừa dẫn đến chuyện người đánh bóng và người chạy bộ bị loại. Không ai mong đợi một pha ép sân khi người đánh đầu của họ vượt lên dẫn trước. Nói cách khác, một tình huống trong đó áp lực rất lớn lên người nào đó hoặc thứ gì đó để đạt được một kết quả hoặc mục tiêu nhất định. Với chuyện cả hai viện của quốc hội đều do đảng chính trị đối lập kiểm soát, tổng thống hiện đang phải đối mặt với một cuộc chơi siết chặt liên quan đến ngân sách liên bang. Tập đoàn lớn đang sử dụng các nguồn lực lớn và ảnh hưởng chính trị của mình để bắt đầu một trò chơi siết chặt đối thủ. , như ở Người lao động đôi khi cảm giác bị bó buộc giữa công đoàn và cấp quản lý. Cụm từ này, có từ khoảng năm 1900, bắt nguồn từ bóng chày, trong đó nó đề cập đến một trận đấu được dàn xếp trước, trong đó người chạy ở cơ số ba phá vỡ bàn thắng chủ nhà trên sân, và người đánh bóng nổ tung. [c. Năm 1915]. Xem thêm: chơi, bóp bóp chơi
n. một trò chơi đặc biệt trong bóng chày trong đó có một người chạy trên đế thứ ba và người đánh bóng đập. (Với sự khởi đầu sớm, người chạy có thể giành được tấm bảng nhà.) Họ vừa thực hiện lối chơi ép sân đó như những người chuyên nghề mà họ đang có. . Xem thêm: chơi, bóp. Xem thêm:
An squeeze play idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with squeeze play, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ squeeze play