sparring partner Thành ngữ, tục ngữ
sparring partner
sparring partner An individual with whom one enjoys arguing, as in
Jim's my best sparring partner. This expression alludes to boxing, where since about 1900 it has denoted the person one practices or trains with. [Mid-1900s] Also see
spar with.
đối tác battle
1. Theo nghĩa đen, ai đó cùng tập võ hoặc quyền anh. Được rồi, John đây sẽ là đối tác đánh trận mới của bạn. Anh ấy cứng rắn hơn bạn quen, nhưng anh ấy sẽ giúp các kỹ năng của bạn cải thiện. Nói cách khác, một người nào đó mà một người tham gia (nhà) vào một cuộc tranh luận, tranh luận hoặc thảo luận sôi nổi, đặc biệt là khi một người thích làm như vậy. Tôi rất buồn khi biết rằng cậu ấy sẽ bất tham gia (nhà) lớp học vào học kỳ tới — cậu ấy là người cộng sự yêu thích của tui trong các cuộc thảo luận trên lớp. Cả hai vừa là đối tác của nhau trong chương trình trò chuyện buổi sáng trong gần mười năm .. Xem thêm: partner, batten
battle accomplice
Một cá nhân mà một người thích tranh luận, như trong Jim's best battle accomplice của tôi. Cụm từ này đen tối chỉ đến quyền anh, nơi mà từ khoảng năm 1900, nó vừa biểu thị người luyện tập hoặc huấn luyện cùng. [Giữa những năm 1900] Cũng xem batten với. . Xem thêm: đối tác, batten
a battle accomplice
Đối tác battle của ai đó là người mà họ thích tranh luận hoặc thảo luận về tất cả thứ. Chris Moyles, người bạn đời cũ của tui đã tham gia (nhà) chương trình ăn sáng trên Radio 1 thay cho Sara Cox. Lưu ý: Cách diễn đạt này xuất phát từ môn quyền anh, nơi mà một đối tác đấu đá là một người nào đó để luyện tập cùng. . Xem thêm: đối tác, spar. Xem thêm: