sort of Thành ngữ, tục ngữ
sort of
" rather; somewhat. "
kind of|kind|sort|sort of
adv. phr., informal Almost but not quite; rather. A guinea pig looks kind of like a rabbit, but it has short ears. Bob was kind of tired when he finished the job. The teacher sort of frowned but then smiled. Mary wouldn't tell what she wanted to be when she grew up; it was sort of a secret. loại
Một phần nào đó; một phần; một chút. Tôi rất vui khi đó là mùa hè, nhưng tui vẫn buồn vì trường vừa kết thúc. A: "Bạn có cảm giác tốt hơn không?" B: "Đại loại. Cổ họng của tui không còn đau nữa nhưng tui vẫn bị tắc nghẽn.". Xem thêm: of, array array of article
and affectionate of somethingalmost something; một phần nào đó; bằng cách nào đó. Nó bất phải là loại cảm lạnh? Đó là một điều ngu ngốc để làm, phải bất ?. Xem thêm: của, sắp xếp loại
và loại Có, nhưng chỉ ở một mức độ nhỏ. Bob: Bạn có thích những gì bạn đang làm ở trường không? Alice: Đại loại. Henry: Bạn nghĩ gì về tất cả những luật mới này? Họ có làm bạn e sợ không? John: Sắp xếp .. Xem thêm: của, sắp xếp ˈkind of / ˈsort of
(không chính thức) được sử dụng với tính từ, trạng từ và động từ khi điều gì đó khó diễn tả hoặc khi từ bạn sử dụng bất chính xác. Ý bạn là: Cô ấy vừa mỉm cười với tôi. ♢ Chiếc váy mới của tui có màu xanh lục. ♢ Anh ấy nói một cách lo lắng. Những cụm từ này đôi khi được viết hoặc nói như kinda hoặc sorta .. Xem thêm: kind, of, array array of
Informal Somewhat; đúng hơn: "Cờ bạc và mại dâm ... vừa bị cấm, nhưng chỉ thuộc loại" (George F. Will) .. Xem thêm: of, sort. Xem thêm:
An sort of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sort of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sort of