to keep a reasonable distance from someone or something; to steer clear (of someone or something). (Originally referred to sailing ships.) • The dog we are approaching is very mean. Better give it a wide berth. • Give Mary a wide berth. She's in a very bad mood.
Wide berth
If you give someone a wide berth, you keep yourself well away from them because they are dangerous.
give a wide berth|give|wide berth
v. phr. To keep away from; keep a safe distance from. Mary gave the barking dog a wide berth.Jack gave a wide berth to the fallen electric wires.After Tom got Bob into trouble. Bob gave him a wide berth.
Một vị trí, vị trí hoặc công chuyện dễ dàng. Sau khi từ giã quân đội, tui đã cập bến một bến đỗ êm đẹp với vai trò cố vấn cho một công ty an ninh. Tôi vừa không tranh cử thị trưởng với mong đợi tìm được một bến đỗ êm ái — tui chuẩn bị chiến đấu cho những thay đổi mà tui tin rằng sẽ khiến đây trở thành một thành phố tốt đẹp hơn !. Xem thêm: bến đỗ, bến mềm
bến mềm
n. một tình huống dễ dàng; chuyện làm tại một công chuyện dễ dàng. Tôi hy vọng có thể thu xếp được một bến đỗ êm ái cho đứa em vừa xin chuyện ở đây. . Xem thêm: bến đỗ, mềm mại. Xem thêm:
An soft berth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with soft berth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ soft berth