so and so Thành ngữ, tục ngữ
so and so
a person you dislike, a name you forget Who invited that so and so to the party? I don't like him! tương tự
1. Một số người bất tên hoặc bất rõ. Họ luôn có một số thứ quan trọng và tương tự trên sân khấu để thuyết trình mà bất ai quan tâm đến. Tôi nghe nói rằng tương tự như vậy từ con đường đang tuyên bố phá sản. Một cách nói uyển ngữ cho một người bị khinh thường hoặc đáng khinh. Tên thối nát vừa ăn cắp quỹ lương hưu của công ty và chạy đến Bahamas với nó! Bạn thật tệ hại! Chiếc xe mà anh vừa bán cho tui là một thứ đồ bỏ đi! tương tự
một kẻ bị khinh thường. (Cụm từ này được sử dụng thay cho các thuật ngữ rất xúc phạm khác. Thường được sửa đổi, như trong các ví dụ.) You bedraggled so-and-so! Tôi bất thể chịu đựng được bạn! Bạn đừng gọi tui là đồ sến súa, đồ ngu! so-va-so
n. một cách nói khoa trương để xưng hô với ai đó bằng cụm từ đất chỉ mang tính xúc phạm. (Từ này thường được dùng để chỉ thằng chó đẻ. Tuy nhiên, nó cũng được dùng cho những người bạn tốt, đặc biệt là nam với nam, để thể hiện tình cảm.) Cái thứ tệ hại này vừa cố lấy tui với giá 400 đô la. . Xem thêm:
An so and so idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with so and so, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ so and so