snap out of it Thành ngữ, tục ngữ
snap out of it
return to normal, stop being afraid He finally snapped out of his depression and was able to return to work quickly. thoát khỏi (cái gì đó)
Để đột ngột phục hồi hoặc thoát khỏi một số tình trạng, cảm xúc hoặc tình huống tiêu cực hoặc bất mong muốn. Alex gần đây thực sự rất ảm đạm. Tôi hy vọng anh ấy sẽ giải quyết vấn đề đó sớm, vì chúng tui sẽ cần anh ấy trình bày dự án của chúng tui với người giám sát vào tuần tới. Công ty đang hy vọng thoát khỏi tình trạng sụt giảm doanh số gần đây bằng sự ra mắt của điện thoại thông minh mới nhất của họ. bất trang trọng. Xem thêm: của, ra, chụp ˌsnap ˈ out of it
, ˌsnap addition ˈ out of it
(thân mật) cố gắng ngừng cảm giác không vui hoặc chán nản; Giúp ai đó ngừng cảm giác theo cách này: Vì chúa, Ann, thoát khỏi nó! Mọi thứ bất tệ như vậy! ♢ Cô ấy sẽ bất nói chuyện với bất kỳ ai trong nhiều ngày, nhưng bạn bè của cô ấy vừa giúp cô ấy thoát khỏi chuyện đó .. Xem thêm: of, out, snap. Xem thêm:
An snap out of it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with snap out of it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ snap out of it