small print Thành ngữ, tục ngữ
small print
Idiom(s): small print
Theme: LEGAL
the part of a document that is not easily noticed, often because of the smallness of the print, and that often contains important information.
• You should have read the small print before signing the contract.
• You should always read the small print in an insurance policy.
bản in nhỏ
Các điều khoản, điều kiện, hạn chế, giới hạn cụ thể, v.v., của một thỏa thuận, hợp cùng hoặc tài liệu khác, thường được in ở dạng rất nhỏ và do đó dễ bị bỏ qua. Các điều khoản của khoản vay trông khá ổn so với mệnh giá, nhưng hãy nhớ đọc bản in nhỏ nếu bất bạn có thể thấy mình đang gặp phải một đống rắc rối. Nếu tui có cách của mình, tui sẽ làm cho bản in nhỏ trở nên bất hợp pháp - thật là gian dối !. Xem thêm: bản in, bản in nhỏ bản in nhỏ
và bản in đẹp là phần quan trọng của tài liệu bất dễ nhận thấy vì độ nhỏ của bản in. Bạn nên đọc bản in nhỏ trước khi ký hợp đồng. Bạn nên luôn đọc bản in đẹp của hợp cùng bảo hiểm .. Xem thêm: bản in nhỏ, bản in nhỏ bản in nhỏ
Ngoài ra, bản in đẹp. Các rõ hơn trong hợp cùng hoặc tài liệu khác, thường chỉ ra những hạn chế hoặc những bất lợi khác. Ví dụ: Hãy chắc chắn rằng bạn đọc bản in nhỏ trước khi bạn ký tên vào nó, hoặc Họ có các điều khoản bảo hành bằng chữ in đẹp, vì vậy bạn sẽ bỏ qua sự thật rằng nó chỉ tốt trong một tháng. Thành ngữ này đen tối chỉ thực tế là tài liệu như vậy thường được in ở loại nhỏ hơn phần còn lại của tài liệu. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: bản in nhỏ bản in nhỏ
chủ yếu là ANH hoặc bản in đẹp
chủ yếu là MỸ Bản in nhỏ trong hợp đồng, thỏa thuận hoặc quảng cáo là phần chứa các rõ hơn pháp lý . Nhiều bệnh nhân đang bị ảnh hưởng bởi những hóa đơn lớn vì họ bất đọc dòng chữ nhỏ trên đơn bảo hiểm của họ. Tôi đang nhìn vào bản in nhỏ. Tôi bất muốn ký bất cứ thứ gì mà tui không nên ký. Tổng thống cho biết ông sẽ đợi đọc bản in đẹp của hiệp định thương mại trước khi ông bình luận về nó .. Xem thêm: bản in nhỏ, bản in nhỏ
các rõ hơn hoặc điều kiện bất rõ ràng được in trong một hiệp định hoặc hợp đồng, đặc biệt những cái có thể tỏ ra bất thuận lợi. Những rõ hơn như vậy thường được in bằng loại nhỏ .. Xem thêm: print, baby the ˈsmall book
(English English) (American English the ˈfine print) các phần của một thỏa thuận bằng văn bản hoặc hợp cùng pháp lý được in trong chữ rất nhỏ, nhưng có thể chứa thông tin quan trọng: Hãy chắc chắn rằng bạn đọc bản in nhỏ trước khi ký hợp cùng .. Xem thêm: in, nhỏ. Xem thêm: