skip a beat Thành ngữ, tục ngữ
heart skip a beat
be startled or excited from surprise, joy or fright My heart skipped a beat when the truck almost hit us last night.
heart skip a beat|beat|heart|heart miss a beat|mis
1. The heart leaves out or seems to leave out a beat; the heart beats hard or leaps from excitement or strong feeling.

Often considered trite.
When Paul saw the bear standing in front of him, his heart skipped a beat. 2. To be startled or excited from surprise, joy. or fright.
When Linda was told that she had won, her heart missed a beat. bất bỏ qua một nhịp
Để bất bị chậm lại, tạm dừng hoặc đánh mất vị trí của mình, đặc biệt là bất chấp tiềm năng bị phân tâm hoặc gián đoạn. Ông chủ bất bỏ một nhịp nào trong cuộc họp khi con rể của ông ta lảo đảo bước vào, nồng nặc mùi rượu. Bạn bất thể làm mẹ tui bối rối. Cho dù bạn cố gắng gây sốc hay làm phiền cô ấy như thế nào, cô ấy cũng bất bao giờ bỏ qua một nhịp nào .. Xem thêm: đánh bại, không, bỏ qua
bỏ qua một nhịp
1. Để giảm tốc độ, tạm dừng hoặc đánh mất vị trí của một người, đặc biệt là khi đối mặt với tiềm năng bị phân tâm hoặc gián đoạn. Thường được sử dụng trong phủ định. Ông chủ bất bỏ một nhịp nào trong cuộc họp khi con rể của ông ta lảo đảo bước vào, nồng nặc mùi rượu. Bạn bất thể làm mẹ tui bối rối. Cho dù bạn cố gắng gây sốc hoặc làm cô ấy khó chịu như thế nào, cô ấy cũng bất bao giờ bỏ qua một nhịp nào. Trái tim con người, rung động, thường là do hồi hộp hoặc phấn khích. Tôi thề, trái tim tui đã lỗi nhịp ngay lần đầu tiên tui nhìn thấy vợ tôi. Tim tui loạn nhịp mỗi khi tui được gọi vào vănphòng chốngcủa sếp .. Xem thêm: beat, bỏ qua. Xem thêm: