sigh of relief Thành ngữ, tục ngữ
breathe a sigh of relief
feel relieved after a time of worry When we saw the children were safe, we breathed a sigh of relief. thở phào nhẹ nhõm
Cảm giác hoặc sự nhẹ nhõm khi điều gì đó đặc biệt căng thẳng, khó chịu hoặc bất mong muốn vừa được tránh hoặc trả thành. Mọi người trong lớp thở phào nhẹ nhõm sau khi kỳ thi giữa kỳ kinh khủng đó kết thúc. Các nhà đầu tư ở châu Âu vừa thở phào nhẹ nhõm vì chuyện Hy Lạp rút khỏi cùng Euro vừa được tránh khỏi. hơi thở thở ra cho thấy rằng một người vừa thoát ra khỏi chỗ chật chội. Thở dài với niềm khao khát, đau đớn, đau buồn và không số cảm xúc tương tự là điều phổ biến trong ngôn ngữ tiếng Anh - đặc biệt là trong thơ ca - từ những ngày đầu tiên. Từ “thở dài” bắt nguồn từ các từ tiếng Anh Trung và tiếng Anh Cổ có nghĩa tương tự hệt nhau (để thở ra). Thở dài để thể hiện cảm xúc mãnh liệt, đặc biệt là sự khao khát hoặc đau buồn hiện tại, vừa xuất hiện từ khoảng năm 1700 trở đi. Xem thêm: của, tiếng thở dàiXem thêm:
An sigh of relief idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sigh of relief, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sigh of relief