breath of fresh air Thành ngữ, tục ngữ
a breath of fresh air
a nice change, a new presence Having Lan around the house is a breath of fresh air - she's so nice.
breath of fresh air
(See a breath of fresh air)
like a breath of fresh air
someone or something who has new, fresh ideas or behaviour: "After working for the old boss for 20 years, the new boss seems like a breath of fresh air." (like) một luồng bất khí trong lành
Một cách sảng khoái, khác biệt và dễ chịu. Sau khi hẹn hò với hàng loạt người đàn ông nhàm chán, bản tính thích phiêu lưu của Tom tương tự như một luồng gió mới đối với Sarah. Màu sơn mới đẹp là hơi thở của bất khí trong lành cho ngôi nhà .. Xem thêm: bất khí, hơi thở, trong lành, của hơi thở của bất khí trong lành
1. Lít luồng bất khí bất bị thiu hoặc có mùi, đặc biệt là từ ngoài trời. Anh trông ốm quá, John. Những gì bạn cần là một hơi thở bất khí trong lành.
2. Hình. Một phần bất khí bất bị "ô nhiễm" bởi những người hoặc tình huống khó chịu. (Đây là phiên bản châm biếm của {2}.) Các người thật kinh tởm. Tôi phải ra khỏi đây và hít thở bất khí trong lành. Tôi tin rằng tui sẽ đi hít thở bất khí trong lành. Bầu bất khí trí thức ở đây thật ngột ngạt.
3. Hình. Một cách tiếp cận mới, mới mẻ và giàu trí tưởng tượng (đối với một thứ gì đó). (Thường là thích.) Sally, với tất cả những ý tưởng tuyệt cú vời của cô ấy, là một luồng gió mới. Trang trí trong cănphòng chốngnày tương tự như một luồng bất khí trong lành .. Xem thêm: bất khí, hơi thở, tươi mát, của hơi thở của bất khí trong lành
Mới và sảng khoái, như khi anh đến tương tự như một hơi thở của bất khí trong lành . Thuật ngữ này chuyển ý tưởng về bất khí trong lành sang một cách tiếp cận mới hoặc chào đón sự xuất hiện, và phần lớn vừa thay thế cả hơi thở trước đó của trời đường và hơi thở của mùa xuân, mặc dù đôi khi vẫn còn nghe thấy từ sau. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: bất khí, hơi thở, trong lành, của hơi thở của bất khí trong lành, (như) a
Làm mới và mới. Trước đây được biểu thị là (giống như) hơi thở của trời đường hoặc mùa xuân, thuật ngữ này vừa trở nên phổ biến vào giữa thế kỷ XIX. W. Somerset Maugham (Cakes and Ale, 1930) viết: “Sự xuất hiện của cô ấy tại hiện trường tương tự như một luồng gió mới,” viết: W. Somerset Maugham (Cakes and Ale, 1930). Xem thêm:
An breath of fresh air idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with breath of fresh air, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ breath of fresh air