side street Thành ngữ, tục ngữ
side street|side|street
n. A street that runs into and ends at a main street.
The store is on a side street just off Main Street. The Spellmans bought a house on a side street that runs off Broad Street. Compare: BACK STREET, CROSS STREET.
side street
side street A minor thoroughfare that carries little traffic, as in
Our favorite hotel is on a quiet little side street. The
side in this idiom means “off to one side, away from the main street.” [c. 1600] Also see
back street.
đường bên
Đường nhỏ hơn hoặc ít người qua lại, tiếp giáp với những đường có lưu lượng xe cộ đông đúc hơn. Tôi luôn sử dụng những con đường phụ để đến và đi làm vì những con đường chính là cơn ác mộng trong giờ cao điểm .. Xem thêm: đường phụ, đường
đường phụ
Một con đường nhỏ ít phương tiện qua lại, như trong mục yêu thích của chúng tui khách sạn nằm trên một con phố nhỏ yên tĩnh. The ancillary trong thành ngữ này có nghĩa là "lệch sang một bên, cách xa đường phố chính." [c. 1600] Cũng nhìn thấy đường trở lại. . Xem thêm: bên, phố. Xem thêm: