shot to the curb Thành ngữ, tục ngữ
shot to the curb
down and out bắn vào lề đường
1. tiếng lóng Bị loại bỏ, bị bỏ rơi hoặc bị loại bỏ. Gần 200 nhân viên vừa bị đuổi khỏi lề đường khi công ty cố gắng bù đắp cho một năm doanh thu thấp khác. Khi tui phát hiện ra bạn bè của mình vừa làm rất nhiều thứ mà bất có tôi, tui chỉ có cảm giác như bị bắn vào lề đường. tiếng lóng Kết xuất bị hỏng, bị hủy hoại hoặc bất hoạt động được. Thần kinh của tui đã trả toàn bị bắn vào lề đường kể từ vụ tai nạn xe hơi. Kế hoạch của chúng tui đã bị bắn vào lề đường khi ông chủ thông báo rằng ngân sách đang bị cắt giảm một nửa .. Xem thêm: lề đường, attempt attempt to the lề đường
mod. bất có trước hoặc bất có nơi ở; sống trong rãnh nước; xuống và ra ngoài. (Ám chỉ đến chuyện đi trên đường.) Tôi trả toàn bất có hóa đơn, anh bạn. Bắn vào lề đường. . Xem thêm: lề đường, bắn. Xem thêm:
An shot to the curb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shot to the curb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shot to the curb