short for Thành ngữ, tục ngữ
short for
short for see
for short.
viết tắt của (something)
Là chữ viết tắt hoặc dạng rút gọn của một số tên, từ hoặc cụm từ dài hơn. "BAFTA" là viết tắt của British Academy of Film and Television Arts. Tôi chọn "Rick" —tìm hiểu ngắn gọn cho "Ricardo", bất phải "Richard.". Xem thêm:
viết tắt của cái gì đó
[of a form] là dạng rút gọn của một từ hoặc cụm từ. Ảnh là viết tắt của ảnh. Dave là viết tắt của David .. Xem thêm:
viết tắt của
Viết tắt của: Ed là viết tắt của Edward .. Xem thêm: short. Xem thêm: