Nghĩa là gì:
short cut
short cut /'ʃɔ:t'kʌt/- danh từ
- cách làm đỡ tốn (thời gian, công sức...)
short cut Thành ngữ, tục ngữ
short cut
a shorter path, a quicker method, quick and dirty To become an actor, you learn the skills and work very hard. There are no short cuts.
a short cut
a quicker and more direct way近路;捷径
They took a short cut through the fields.他们走捷径穿过田野。
There is no short cut to success ex cept by diligence.成功没有捷径,唯在勤勉。 phím tắt
1. Một tuyến đường nhanh hơn hoặc trực tiếp hơn so với tuyến đường thông thường hoặc tuyến đường ban đầu. A: "Tôi bất nghĩ rằng chúng ta sẽ đến kịp với tất cả giao thông này!" B: "Đừng lo, tui biết một con đường tắt qua một số con phố nhỏ." 2. Điều đó làm giảm thời (gian) gian, nguồn lực hoặc nỗ lực cần thiết để trả thành một chuyện gì đó. Không có bất kỳ con đường tắt nào để tăng doanh số bán hàng của chúng tui — chúng tui chỉ phải làm chuyện chăm chỉ hơn để tìm kiếm khách hàng. a ˌshort ˈcut (to something)
1 con đường ngắn hơn để đến một nơi: Tôi thường đi tắt đón đầu sau bưu điện để vào lớn học.
2 một cách để làm chuyện gì đó nhanh chóng hoặc dễ dàng hơn: Sản xuất pho mát tốt cần nhiều thời (gian) gian - thực sự bất có đường tắt .. Xem thêm: cut, short. Xem thêm:
An short cut idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with short cut, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ short cut