shoot oneself in the foot Thành ngữ, tục ngữ
shoot oneself in the foot
shoot oneself in the foot
Foolishly harm one's own cause, as in He really shot himself in the foot, telling the interviewer all about the others who were applying for the job he wanted. This colloquial term alludes to an accidental shooting as opposed to a deliberate one done so as to avoid military service. tự bắn vào chân mình
Để làm hỏng hoặc cản trở kế hoạch, tiến độ hoặc hành động của chính mình thông qua những hành động hoặc lời nói dại dột. Anh ta sẽ có một thời cơ chiến thắng trong cuộc bầu cử thực sự nếu anh ta bất tiếp tục tự bắn vào chân mình với những nhận xét quá khích như vậy. Tôi nghĩ chúng tui đã tự bắn vào chân mình bằng cách bắn cô ấy, bởi vì cô ấy hiểu rõ về dự án hơn bất kỳ ai khác .. Xem thêm: bắn vào chân, bắn tự bắn vào chân mình
Hình. tự gây khó khăn cho bản thân; trở thành tác giả của bất hạnh của chính mình. Tôi là một bậc thầy trong chuyện bắn vào chân mình. Một lần nữa, anh ta tự bắn vào chân mình do nói quá nhiều với báo chí .. Xem thêm: tự bắn vào chân, tự bắn tự bắn vào chân mình
Tự gây hại cho chính mình một cách ngu ngốc, như trong trường hợp anh ta thực sự tự bắn vào chân mình , nói với người phỏng vấn tất cả về những người khác đang nộp đơn cho công chuyện mà anh ta muốn. Thuật ngữ thông tục này đen tối chỉ một vụ nổ súng tình cờ thay vì một vụ cố ý được thực hiện để trốn tránh nghĩa vụ quân sự. . Xem thêm: foot, shoot tự bắn vào chân
tv. tự gây khó khăn cho bản thân; trở thành tác giả của sự diệt quên của chính một người. Một lần nữa, anh ấy vừa tự bắn vào chân mình với những giao dịch cởi mở và trung thực với báo chí. . Xem thêm: chân, bắn tự bắn vào chân mình
Để làm hoặc nói điều gì đó không tình làm tổn hại đến quyền lợi của một người .. Xem thêm: tự bắn vào chân, bắn tự bắn vào chân, để
Làm tổn thương chính mình do nhầm lẫn. Biểu thức này gợi lên hình ảnh một ai đó đang cầm súng chĩa xuống và không tình phóng nó ra. Tuy tác dụng như nhau, nhưng phải phân biệt với chuyện cố ý gây thương tích cho bản thân nhằm trốn tránh nghĩa vụ quân sự (hoặc bị đuổi về quê). . Xem thêm: bắn. Xem thêm:
An shoot oneself in the foot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shoot oneself in the foot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shoot oneself in the foot