shit myself Thành ngữ, tục ngữ
shit myself
so surprised or scared that I shit in my pants When lightning struck the tree beside me, I nearly shit myself. chết tiệt
1. động từ, tiếng lóng thô tục Để đi lớn tiện. Bạn sẽ phải đi bits trong rừng khi chúng tui đang cắm trại. động từ, tiếng lóng thô tục Để đi vệ sinh khi đang ở trong (cái gì đó). Tôi bất thể đến nhà vệ sinh kịp thời (gian) và cuối cùng vừa làm rách quần của mình. Cô ấy say đến mức làm đổ chiếc giường khi đang ngủ. động từ, tiếng lóng thô tục Để đánh lừa, lừa dối, hoặc lừa (ai đó). Thường được sử dụng để bày tỏ sự bất tin tưởng. Chúng ta cũng phải đến và làm chuyện vào thứ Bảy? Bạn phải lừa tôi! Tôi hứa là tui sẽ bất lừa dối bạn đâu - những con số này rất thật. 4. danh từ, tiếng lóng thô tục Phân. Ai đó vừa bôi phân bẩn lên khắp các bức tường trongphòng chốngtắm. danh từ, tiếng lóng thô tục Một hành động hoặc ví dụ về chuyện đại tiện. Tôi nên phải đi vệ sinh. 6. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Cái gì đó trả toàn bất đúng sự thật hoặc phóng lớn một cách quá đáng. Đừng cho tui cái thứ đó, Tom. Tôi biết bạn vừa lấy trước từ sổ đăng ký. Toàn bộ bài tuyên bố của cô ấy chỉ là một mớ hỗn độn từ đầu đến cuối. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Vô lý không lý. Được sử dụng để thể hiện sự thất vọng, bực tức hoặc ghê tởm. Ý bạn là chúng ta cũng phải đến làm chuyện vào thứ Bảy? Chúa ơi, thật là một lũ khốn cùng nạn! Thật là khốn cùng nạn! Giáo viên vừa chấm cho tui điểm toàn bộ môn chữ chỉ vì tui sử dụng phông chữ 14 điểm trong bài luận của mình.8. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Những vật dụng không dụng, không giá trị, hoặc bất mong muốn. Bây giờ tui có quá nhiều thứ đang lộn xộn trong vănphòng chốngcủa mình. Bạn có vui lòng đi lên và dọn tất cả những thứ rác rưởi ra khỏi gác mái vào cuối tuần này không? Tôi bất thể tin rằng họ vừa tính phí $ 20 cho cái chết tiệt này. Nó vừa vỡ sau chưa đầy một tuần! 9. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Một người đáng khinh, đáng khinh, hoặc không giá trị. Con trai họ thật là một thằng khốn cùng nạn. Tôi chưa bao giờ gặp một đứa trẻ khó chịu như vậy trong đời. Tôi sẵn sàng cá rằng gã lười biếng vẫn chưa trả thành phần dự án của mình. 10. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Một cái gì đó có hại cho một người, chẳng hạn như ma túy hoặc hóa chất. Tom vừa sử dụng cái thứ đó bao lâu rồi? Chúng ta phải đưa anh ta vào trại cai nghiện! Bạn bất muốn biết họ bỏ bao nhiêu phân vào thực phẩm chế biến sẵn mà chúng ta ăn. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Hoàn toàn không giá trị hoặc bất thể vui được. Thật là một trò chơi chết tiệt. Văn bản tệ hại, diễn xuất tệ hại, và nó nhàm chán đến mức tui suýt ngủ quên giữa chừng! 12. thán từ, tiếng lóng thô lỗ Một câu cảm thán về sự tức giận, phẫn nộ, khó chịu hoặc bực tức. A: "Chết tiệt!" B: "Chuyện gì vậy?" A: "Tôi làm rơi đĩa của mình và nó đập trên mặt đất!" Động cơ lại bị cháy trên chiếc máy cắt cỏ này! Chết tiệt! 13. thán từ, tiếng lóng thô lỗ Được sử dụng để tăng cường hoặc nhấn mạnh bất kỳ cảm xúc cực đoan nào, dù tích cực hay tiêu cực. A: "Tôi nghĩ rằng ông chủ vừa phát hiện ra về khoản trước bị mất." B: "Oh shit, oh shit! Tôi sẽ làm gì đây?" Bánh mì kẹp thịt này rất ngon! Mẹ kiếp, tui chưa bao giờ được ăn một cái bánh mì kẹp thịt ngon như vậy trong đời! A: "Tại sao bạn nghĩ rằng điều này đang xảy ra?" B: "Chết tiệt, tui không biết!" bits (chính mình)
1. tiếng lóng thô lỗ Theo nghĩa đen, để đi vệ sinh trong khi vẫn mặc quần áo của một người. Tôi cần anh cho xe qua ngay, nếu bất tôi sẽ tự hành xác mình! 2. tiếng lóng thô lỗ Theo phần mở rộng, sẽ rất ngạc nhiên. Khi tui thấy rằng tạp chí vừa đăng bức thư của tui cho người biên tập, tui thực sự vừa chết tiệt! Xem thêm: bits bits
1. n. phân; phân. (Thường bị phản đối. Thông tục. Có thể bị phản đối đối với nhiều người. Hãy xem danh sách đầy đủ tất cả các mục nhập có nội dung vớ vẩn trong Mục sáu Các Từ Khóa Ẩn.) Gee! Tôi vừa bước vào một số chết tiệt!
2. vào. để đi lớn tiện. (Thường bị phản đối.) This dog charge to shit. Đi dạo.
3. n. bất kỳ thùng rác hoặc vật liệu bất mong muốn; rác; sự lộn xộn. (Thường bị phản đối.) Hãy dọn dẹp cái thứ rác rưởi này và đừng để nơi này trở nên lộn xộn như vậy.
4. n. một người khốn cùng khổ; một người bị coi thường. (Thô lỗ và xúc phạm.) Đồ ngu ngốc! Hãy nhìn những gì bạn vừa làm!
5. n. đồ dùng cá nhân của một người. (xem thêm chuyện của một người với nhau. Thường bị phản đối.) Tôi phải lấy đồ dởm của mình ra khỏi bếp và ra khỏi đây.
6. n. dối trá; không lý. (Từ nhảm nhí. Thường bị phản đối.) Tất cả những gì tui từng nghe về bạn là shit.
7. TV. để lừa dối ai đó; nói dối ai đó. Đừng lừa tui nữa, đồ khốn! 8. n. ma túy, đặc biệt là heroin hoặc cần sa. (Thường bị phản đối.) Bạn sẽ phải thoát ra khỏi cái thứ khốn cùng kiếp này nếu bất bạn sẽ chết. 9. cảm thán. một biểu hiện chung của sự ghê tởm. (Thường thì Shit! Thường bị phản đối.) Oh, shit! Thật là một mớ hỗn độn! Xem thêm:
An shit myself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shit myself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shit myself