sharp practice Thành ngữ, tục ngữ
sharp practice
sharp practice
Crafty or deceitful dealings, especially in business. For example, That firm's known for its sharp practice, so I'd rather not deal with them. This expression, first recorded in 1836, uses sharp in the combined sense of “mentally acute” and “cutting.” hành vi sắc bén
Hành vi đen tối chỉ, lừa dối, xảo quyệt hoặc đặc biệt lén lút, đặc biệt là trong kinh doanh, về mặt kỹ thuật thuộc phạm vi của luật nhưng có thể bị coi là trái đạo đức hoặc trái đạo đức. Lĩnh vực ngân hàng đầu tư vừa bị chính phủ quản lý chặt chẽ sau khi hoạt động sắc bén bất được kiểm soát trong nhiều năm và khiến nhiều người phải trả giá bằng trước tiết kiệm .. Xem thêm: thực hành, sắc bén hành nghề sắc bén
Crafty or giao dịch gian dối, đặc biệt là trong kinh doanh. Ví dụ, công ty đó nổi tiếng với hoạt động nhạy bén, vì vậy tui không muốn giao dịch với họ. Biểu thức này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1836, sử dụng sắc nét theo nghĩa kết hợp của "sắc thái tinh thần" và "cắt". . Xem thêm: hành nghề, sắc sắc bén
phương pháp kinh doanh khôn khéo nhưng bất trung thực, vv: Có rất nhiều phương pháp hành nghề nhạy bén trong kinh doanh xe cũ .. Xem thêm: hành nghề nhạy bén. Xem thêm:
An sharp practice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sharp practice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sharp practice