set a spell Thành ngữ, tục ngữ
set a spell
sit down for awhile, visit a spell Hannah had to set a spell after doing the chores. She rested. đặt một câu thần chú
Để ngồi xuống, thư giãn và giao tiếp xã hội một lúc khi rảnh rỗi. Một biến thể thông tục của "ngồi chờ một câu thần chú". Quán rượu này là một nơi tuyệt cú vời để thiết lập một câu thần chú và gặp gỡ những người bạn cũ. À này, em yêu! Bây giờ bạn vào đây và đặt một câu thần chú, chúng tui chưa gặp bạn ở tuổi chó! Xem thêm: set, spellXem thêm:
An set a spell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set a spell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set a spell