serve a purpose Thành ngữ, tục ngữ
serve a purpose
serve a purpose
Also, serve one's or the purpose. Be useful, meet the needs or requirements, satisfy, as in I don't know why they've added all this information but it probably serves a purpose, or It often serves his purpose to be vague, or We don't have a spading fork but this shovel should serve the purpose. This idiom was first recorded in 1513. phục vụ một mục đích
Để phù hợp hoặc thỏa mãn các yêu cầu cần thiết; có ích hoặc phù hợp để đạt được mục đích, mục tiêu hoặc mục đích nào đó. Chà, nó bất hào nhoáng lắm, nhưng chiếc xe tải cũ kỹ này phải phục vụ một mục đích nào đó ở đâu đó trong trang trại. Tôi hy vọng rằng các bài học của tui phục vụ một mục đích trong cuộc sống của học sinh của tui .. Xem thêm: mục đích, phục vụ Phục vụ mục đích (hữu ích)
để có ích trong chuyện hoàn thành một số mục đích. Cuốn sách lớn này sẽ phục vụ một mục đích có ích. Chúng tui có thể sử dụng nó cho một cửa .. Xem thêm: mục đích, phục vụ phục vụ một mục đích
Ngoài ra, phục vụ một người hoặc mục đích. Hãy có ích, đáp ứng nhu cầu hoặc yêu cầu, thỏa mãn, vì tui không biết tại sao họ lại thêm tất cả thông tin này nhưng nó có thể phục vụ một mục đích, hoặc Nó thường phục vụ mục đích của anh ta là mơ hồ, hoặc Chúng tui không có spading angle nhưng cái xẻng này sẽ phục vụ mục đích. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1513.. Xem thêm: mục đích, phục vụ. Xem thêm:
An serve a purpose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with serve a purpose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ serve a purpose