say what Thành ngữ, tục ngữ
say what
what did you say? pardon me? Say what? Did you insult my pet pig?
say what's on your mind
say what you are thinking, speak your mind Now, Mother, say what's on your mind. Give us your opinion. Nói gì?
1. Xin nhắc lại, tui không thể nghe hoặc bất hiểu. A: "Chúng tui sẽ đến Pháp vào mùa hè này." B: "Nói gì?" A: "Pháp! Chúng tui sẽ đến Pháp vào mùa hè này!" B: "Ồ, xin lỗi, tui nghĩ bạn vừa nói rằng bạn sẽ đến nhà Fran's, như với người bạn Fran của tui từ New Orleans." 2. Thật nực cười; điều đó bất thể đúng hoặc đúng. A: "John vừa bỏ công chuyện của mình để làm một chú hề trong rạp xiếc." B: "Nói gì? Nhưng anh ấy vừa kiếm được, như, 100.000 đô la một năm!". Xem thêm: say Nói gì?
Inf. Bạn nói gì?; Hãy lặp lại những gì bạn vừa nói. Sally: Bạn có muốn ăn thêm bloom không? Fred: Nói gì? Sally: Salad? Bạn có muốn ăn thêm bloom không? John: Đặt cái này ở đằng kia. Sue: Nói gì? John: Đừng bận tâm, tui sẽ làm. Nói gì cơ?'. Xem thêm: say Nói gì?
thẩm vấn. Bạn nói gì? Ông già đưa tay lên tai và nói: "Nói gì?" . Xem thêm: say nói gì?
Tôi có nghe bạn nói đúng không? Có đúng như vậy không? Cách diễn đạt tiếng lóng này, với sự nhấn mạnh về cái gì, có từ nửa sau thế kỷ XX. Eric Partridge tin rằng nó có nguồn gốc từ “khu ổ chuột” nhưng bất nói rõ thêm .. Xem thêm: say. Xem thêm:
An say what idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with say what, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ say what