saddle someone with Thành ngữ, tục ngữ
saddle someone with
saddle someone with
Burden someone with, as in Before he left on vacation, he saddled his assistant with many tasks he hadn't time to do himself. [Late 1600s]yên tâm (một) với (ai đó hoặc cái gì đó)
Để buộc một người phải đối phó với ai đó hoặc điều gì đó được chứng minh là một gánh nặng lớn. Tại sao bạn luôn tự gánh cho mình quá nhiều bài tập ở trường? Tham gia (nhà) ít lớp học hơn và hết hưởng một chút! Ông chủ vừa giao cho tui một thực tập sinh mới từ trường cao đẳng đất phương. Sự sụp đổ kinh tế vừa đè nặng lên hàng triệu người với những khoản nợ mà họ có thể sẽ bất bao giờ trả hết.. Xem thêm: yêngánh cho ai đó
Gánh cho ai đó, như trong Trước khi anh ấy đi nghỉ, anh ấy vừa đặt gánh nặng cho người trợ lý của mình nhiều nhiệm vụ anh ấy bất có thời (gian) gian để tự mình làm. [Cuối những năm 1600]. Xem thêm: yên ngựa, ai đó. Xem thêm:
An saddle someone with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with saddle someone with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ saddle someone with