saber rattling Thành ngữ, tục ngữ
saber rattling
saber rattling
A flamboyant display of military power; also, aggressive blustering. For example, There had been a great deal of saber rattling between the two nations but hostilities had never broken out. This term, originating about 1920 and alluding to an officer indicating he would draw his saber, at first referred to threatening military force but later was extended to more general use, as in Both candidates engaged in pre-debate saber rattling. saber lạch cạch
Những lời nói và hành động nhằm thể hiện sự tức giận, quyền lực và sự đe dọa, thường là trong bối cảnh quân đội. Các nhà lãnh đạo của các nước này nên phải bỏ thanh kiếm của họ trước khi chúng ta kết thúc chiến tranh. còn, đỏ mặt afraid hăng. Ví dụ, vừa có rất nhiều cuộc xích mích giữa hai nước nhưng sự thù đối chưa bao giờ nổ ra. Thuật ngữ này, bắt nguồn từ khoảng năm 1920 và đen tối chỉ một sĩ quan chỉ ra rằng anh ta sẽ rút thanh kiếm của mình, lúc đầu được gọi là đe dọa lực lượng quân sự nhưng sau đó được mở rộng lớn để sử dụng chung hơn, như trong cả hai ứng cử viên tham gia (nhà) vào cuộc tranh luận trước cuộc tranh luận kiếm. . Xem thêm: réo rắt, saber saber-ran
THƯỜNG GẶP Bắn dao rựa là hành vi gây hấn trong đó các mối đe dọa được thực hiện, thường là hành động quân sự. Lưu ý: `` Saber '' được đánh vần là `saber 'trong tiếng Anh Mỹ. Ông cáo buộc đất nước này vừa saber và thực hiện bước đầu tiên trong cuộc chiến thương mại. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó khua thanh kiếm của họ hoặc người ta khua thanh kiếm. Tuy nhiên, tốt hơn là thấy cả hai bên nói chuyện, thay vì nói chuyện với nhau. Lưu ý: Saber là một thanh kiếm nặng với lưỡi cong được sử dụng bởi những người lính trên lưng ngựa trong quá khứ. . Xem thêm:
An saber rattling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with saber rattling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ saber rattling