run out of town Thành ngữ, tục ngữ
run out of town
chase out of town, the bum's rush If you don't pay property taxes they'll run you out of town.chạy ra khỏi thị trấn
Bị buộc phải rời khỏi một nơi, thường là do sơ suất hoặc hành vi sai trái của một người. Bây giờ vụ bê bối này vừa được công chúng biết đến, tui sợ rằng mình sẽ phải chạy ra khỏi thị trấn. Khi tất cả người phát hiện ra rằng bà tui đã ngoại tình trong khi ông tui đang chiến đấu trong chiến tranh, bà vừa chạy ra khỏi thị trấn.. Xem thêm: của, ra, chạy, thị trấn. Xem thêm:
An run out of town idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run out of town, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run out of town