rise from Thành ngữ, tục ngữ
arise from of
result from由…而引起;由…而产生
The country's present difficulties arise from the shortage of petroleum.这个国家当前的困境是由石油短缺而造成的。
The trouble arose out of the policy of racial segregation.这场乱子是由种族隔离政策所引起的。
We argued her out of acting in haste.我们劝她不要匆忙行事。
arise from/out of
result from由…而引起;由…而产生
The country's present difficulties arise from the shortage of petroleum.这个国家当前的困境是由石油短缺而造成的。
The trouble arose out of the policy of racial segregation.这场乱子是由种族隔离政策所引起的。
We argued her out of acting in haste.我们劝她不要匆忙行事。
Rise from the ashes
If something rises from the ashes, it recovers after a serious failure.
rise from the ashes|ash|ashes|rise
v. phr. To rise from ruin; start anew. A year after flunking out of medical school, Don rose from the ashes and passed his qualifying exams for the M.D. with honors. tăng từ (cái gì đó)
1. Để lờ mờ hoặc mở rộng lớn lên từ một số nơi hoặc sự vật. Chúng tui có thể nhìn thấy tòa tháp lớn mọc lên từ thành phố khi chúng tui đến gần. Từng có một cây sồi lớn mọc lên từ mặt đất ở cánh cùng phía sau nhà chúng tôi. Để phát ra, phát tán hoặc phát ra từ một số nhóm, đất điểm hoặc sự vật. Một tiếng rên rỉ lớn từ các học sinh khi giáo viên thông báo rằng họ sẽ có một bài kiểm tra bật vào ngày hôm đó. Những đám bụi dày đặc bốc lên từ tấm thảm theo mỗi bước chúng tui đi. Bắt nguồn hoặc còn tại từ một cái gì đó. Cô ấy có một kiểu quyết tâm mạnh mẽ và tự tin đến từ kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh này. Anh ấy rất tức giận vì bị lạm dụng khi còn nhỏ. Xuất hiện làm mới, hồi sinh hoặc tái sinh thành một thứ gì đó khác biệt sau một số trạng thái trả toàn hủy diệt hoặc đổ nát. Công ty vừa đi lên từ đống tro tàn của vinh quang trước đây kể từ khi được tiếp quản bởi vị CEO tỷ phú. Một thành phố trả toàn mới trỗi dậy từ sự tàn phá do chiến tranh để lại .. Xem thêm: trỗi dậy vươn lên từ ai đó hoặc điều gì đó
phát ra từ một ai đó hoặc một cái gì đó theo cách như một đám mây bụi hoặc một sự cổ vũ. Sau khi ca sĩ kết thúc, một tiếng hò reo vang lên từ đám đông. Một đám khói bốc lên từ kho thóc đang cháy .. Xem thêm: tăng. Xem thêm:
An rise from idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rise from, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rise from