Nghĩa là gì:
red tape
red tape /'red'teip/- danh từ+ (red-tapery) /'red'teipəri/ (red-tapism) /'red'teipizm/
- thói quan liêu, tệ quan liêu; tác phong qua liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy
- tính từ
- quan liêu, quan liêu giấy tờ
red tape Thành ngữ, tục ngữ
red tape
government forms and procedures An immigrant faces a lot of red tape - many interviews, forms.
red tape|red|tape
n. phr. Unnecessary bureaucratic routine; needless but official delays. If you want to get anything accomplished in a hurry, you have to find someone in power who can cut through all that red tape. red band
Các quy tắc hoặc phương pháp quan liêu, chính thức thường quá nghiêm ngặt, phức tạp hoặc tẻ nhạt. Luật sư của chúng tui đã có thể cắt đứt đoạn băng đỏ và nhận được câu trả lời cho chúng tui từ tòa án. Có rất nhiều băng dính đỏ liên quan đến chuyện mở một nhà hàng nên chúng tui quyết định từ bỏ kế hoạch trả toàn .. Xem thêm: red, band red band
Fig. quá chú ý đến từ ngữ và rõ hơn của các quy tắc và quy định, đặc biệt là của các nhân viên chính phủ. (Từ màu của băng dính được các cơ quan chính phủ ở Anh sử dụng để buộc các bó tài liệu.) Vì băng dính màu đỏ, Frank vừa mất nhiều tuần để có được thị thực. Red band vừa ngăn cản vợ của Jack tham gia (nhà) cùng anh ta ra nước ngoài .. Xem thêm: red, band red band
Các hình thức và thủ tục chính thức, đặc biệt là những thủ tục phức tạp và tốn nhiều thời (gian) gian. Ví dụ: Có rất nhiều băng đỏ liên quan đến chuyện phê duyệt chuyện tu sửa của chúng tui đến mức chúng tui muốn hoãn lại không thời hạn. Cụm từ này đen tối chỉ đến phong tục của người Anh trước đây là buộc các tài liệu chính thức bằng dải băng đỏ. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: red, band red band
THÔNG DỤNG Băng đỏ là những quy tắc và tài liệu chính thức có vẻ bất cần thiết và gây ra sự chậm trễ. Sau khi xử lý tất cả các băng đỏ và cuối cùng được chấp thuận cho tòa nhà, nguồn tài trợ của chúng tui đã bị cắt. Hai luật sư vừa viết một cuốn sách để giúp tất cả người vượt qua dải băng đỏ khi đối phó với luật quốc tịch Anh. Lưu ý: Các luật sư và quan chức chính phủ thường buộc các tài liệu lại với nhau bằng băng dính màu đỏ hoặc hồng. . Xem thêm: red, band red ˈtape
(không chấp thuận) các quy tắc chính thức có vẻ phức tạp hơn mức cần thiết và khiến tất cả việc bất được thực hiện nhanh chóng: Bạn có biết bạn phải trải qua bao nhiêu băng đỏ nếu muốn nhập khẩu ô tô? Cụm từ này xuất phát từ phong tục buộc các công văn bằng dải băng đỏ hoặc băng .. Xem thêm: red, tape. Xem thêm:
An red tape idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with red tape, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ red tape