puzzle out Thành ngữ, tục ngữ
puzzle out
understand;find the answer to (sth.difficult)by thinking hard 理解;设法解决难题
I managed to puzzle out the code.我设法破译了密码。
I couldn't puzzle out his intentions.我琢磨不出他的意图。 giải đố (điều gì đó)
Để xác định, làm rõ hoặc nhận ra điều gì đó thông qua suy nghĩ hoặc cân nhắc cẩn thận. Họ vẫn đang phân vân tìm cách đưa hệ thống trực tuyến trở lại mà bất bị mất bất kỳ dữ liệu nào. Tôi vừa mất một lúc, nhưng tui nghĩ rằng tui đã có thể tìm ra lời giải cho câu đố này .. Xem thêm: out, addle addle article out
để tìm ra điều gì đó. Tôi vừa mất một lúc để giải đố nó ra. Tôi bất thể giải đáp được ý nghĩa của lập luận này. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: ra, câu đố câu đố ra
v. Để đi đến kết luận hoặc tìm ra câu trả lời, đặc biệt là kết quả của một quá trình suy nghĩ cẩn thận: tui đã phân vân danh tính của kẻ sát nhân trước khi trả thành cuốn tiểu thuyết. Thoạt đầu, câu trả lời vừa khiến tui không hiểu, nhưng cuối cùng tui cũng vừa giải thích được vấn đề.
. Xem thêm: ra, câu đố. Xem thêm:
An puzzle out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with puzzle out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ puzzle out