put the screws on Thành ngữ, tục ngữ
put the screws on
Idiom(s): put the heat on (someone) AND put the screws on (someone); put the squeeze on (someone)
Theme: CONTROL
to put pressure on someone (to do something); to coerce someone.(Slang.)
• John wouldn't talk, so the police were putting the heat on him to confess.
• When they put the screws on, they can be very unpleasant.
• The police know how to put the squeeze on.
đặt các vít vào (một)
Để gây áp lực, vũ lực hoặc đe dọa bạo lực quá mức và cưỡng bức đối với một người. Ngân hàng vừa thực sự bắt đầu đeo bám tui kể từ khi tui bắt đầu thiếu các khoản thanh toán thế chấp của mình. Ngày mai tui sẽ cử một trong những người đàn ông mạnh mẽ đến gặp anh ta để bắt anh ta. Sau đó, chúng ta sẽ xem liệu anh ấy có chắc chắn rằng anh ấy sẽ bất ký hợp cùng hay bất .. Xem thêm: vào, đặt, vặn đặt vít vào
(ai đó) Đi để đặt nhiệt vào (ai đó) .. Xem thêm: bật, đặt, vặn đặt các vít vào
xem dưới bật nhiệt lên. . Xem thêm: vào, đặt, vặn bắt vít
gây áp lực tâm lý mạnh mẽ lên ai đó để đe dọa họ làm điều gì đó. bất chính thức. Xem thêm: vào, đặt, vặn đặt ˈscrews vào (ai đó)
(không chính thức) buộc ai đó làm điều gì đó, đặc biệt là bằng cách làm họ sợ hãi và đe dọa: Công ty điện lực đang thực sự bắt đầu siết chặt. Chúng tui có một tuần để thanh toán trước khi nguồn cung của chúng tui bị cắt! Thành ngữ này đen tối chỉ những cái vặn vít (xem chú thích ở trên tại một lần anchorage cái vít) .. Xem thêm: on, put, vít. Xem thêm:
An put the screws on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put the screws on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put the screws on